~あかつきには
Khi đó, vào lúc đó
Cấu trúc
✦Vた するN+の + あかつきには
Nghĩa
✦Diễn tả ý nghĩa sự việc sau khi hoàn thành sẽ có chuyện tốt xảy ra tiếp đó.
「この
プロジェクト
が
成功
したあかつきには、
君
は
部長
だよ」と
言
われた。
Người ta nói sau khi dự án này thành công thì cậu sẽ là Trưởng phòng đấy.
「
私
が
当選
のあかつきには、この
村
にも
新幹線
の
駅
ができます」と
候補者
は
叫
んだ。
Ứng cử viên hô hào rằng [một khi tôi trúng cử thì nhà ga shinkansen ở ngôi làng này cũng sẽ thực hiện được
宝
くじが
当
たったあかつきには、みんなを
ハワイ
に
連
れて
行
くね。
Một khi mà trúng số thì tôi sẽ dẫn mọi người đi du lịch Hawai nhé.
一軒家
を
建
てたあかつきには、
庭
に
桜
を
植
えたい。
Sau khi xây được một ngôi nhà thì tôi muốn trồng hoa anh đào ở sân vườn.