~じみる
Có vẻ như~
Cấu trúc
✦N + じみた +N
Nghĩa
✦Không muốn có việc như thế mà nhìn thấy việc gì đó. Gần giống mẫu câu ~めくthường được sử dụng với ý nghĩa tiêu cực.
脅迫
じみた
言
い
方
はやめなさい。
Cách nói có vẻ ép buộc thì hãy dừng lại.
まだ
若
いのに、どうしてそんな
年寄
りじみたことを
言
うんだ。
Mặc dù vẫn còn trẻ, tại sao lại nói có vẻ già dặn như thế.