~すべがない
Không có cách nào, hết cách
Cấu trúc
✦Vる・Nの + すべがない
Nghĩa
✦Không có cách nào, hết cách
✦Thường sử dụng các từ 解決、改善、確認、救済 Thường dùng nguyên cụm từ なすすべがない
製造過程
で、そんなひどいことが
行
われているなんて、
一般消費者
は
知
るすべがない。
Những chuyện kinh khủng như thế được xảy ra trong quá trình sản xuất thì nhìn chung người tiêu thụ sẽ không có cách nào mà biết được.
住所
は
知
らないし、もらった
携帯電話
も
繋
がらないし、もう
連絡
するすべがない。
Địa chỉ không biết, vả lại điện thoại cầm trong tay cũng không kết nối được đã hết cách liên lạc.