~てしかるべきだ
~ Nên
Cấu trúc
✦Vて・Vで Aい→くて Aな→で + しかるべきだ
Nghĩa
Phải…thôi
✦Diễn tả ý nghĩa việc làm đó là hiển nhiên, việc làm đó là thích hợp.
君
のやりかたはもうすこし
思慮
があってしかるべきだった。
Bạn nên suy nghĩ thêm một chút về cách bạn làm.
退学
する
前
に、
親
と
相談
してしかるべきだ。
Trước khi nghỉ học bạn nên bàn bạc với bố mẹ.
状況
が
変
わったのだから、
会社
の
経営計画
も
見直
されてしかるべきだ。
Do tình hình thay đổi nên phải xem lại kế hoạch kinh doanh của công ty.