~やまない
~Rất , luôn
Cấu trúc
✦V て + やまない
Nghĩa
Rất~
✦Rất, thành tâm, thật lòng nghĩ/mong muốn như vậy.
✦ Thường sử dụng các động từ 祈る・願う・信じる・期待する…
✦ Thường sử dụng các động từ 祈る・願う・信じる・期待する…
卒業生
の
皆
さんの
幸
せを
願
ってやみません。
Tôi luôn mong những học sinh tốt nghiệp lần này luôn hạnh phúc.
親
は
子供
の
将来
を
期待
してやまないものだ。
Cha mẹ luôn luôn kỳ vọng vào con cái.
地震
で
全員無事救出
されることを
祈
ってやまない。
Tôi luôn cầu chúc cho tất cả mọi người đều được cứu thoát bình an trong trận động đất.
Chú ý
✦Động từ やまない có gốc là động từやむ, khi nói một cách lịch sự thì dùng là やすみません.