~というか~というか/~といおうか~といおうか
Nếu nói là ~ nếu nói là ~
Cấu trúc
✦N + というか + N + というか
✦いadj + というか + いadj + というか
Nghĩa
✦Nếu nói là ~ nếu nói là ~ (Có thể nói theo cách nào cũng được, dù nghĩ theo cách nào thì vẫn là một vấn đề chung)
課長
に
叱
られたとき、
恥
ずかしいというか、
悔
しいというか、
言
い
表
せない
気持
ちだった。
Khi bị sếp mắng không biết nên nói là xấu hổ hay hối hận nhưng có cảm giác đó là không thể diễn tả ra được.
わたしは
合格
したが、
親友
は
不合格
だった。うれしいというか、
残念
というか、
複雑
な
気持
ちだ。
Tôi thi đậu còn bạn tôi thì trượt cảm giác thật lẫn lộn không biết nên nói là vui hay buồn.
君
は
人
の
影響
を
受
けやすいというか、
自分
の
考
えがないというか、
信念
がないのかね。
Bạn dù nói là dễ bị ảnh hưởng bởi người khác, hay là không có chính kiến riêng, thì cũng là người không có lòng tin.