~といったらない
Cực kì, thật là, rất
Cấu trúc
✦Aい・Vる・Vた・N + といったらない
Nghĩa
✦ ([A-なcó thể có だhoặc không)
Cực kì~(không thể nói hết bằng lời, thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán).
✦といったらない có thể thay bằng: といったらありはしない(ありゃしない)hoặc ったらない
✦Mẫu này thường dùng để diễn tả những việc xấu, mang tính chất tiêu cực.
✦ Có thể dùng trong văn nói, hội thoại.
✦といったらない có thể thay bằng: といったらありはしない(ありゃしない)hoặc ったらない
✦Mẫu này thường dùng để diễn tả những việc xấu, mang tính chất tiêu cực.
✦ Có thể dùng trong văn nói, hội thoại.
試験
を
返
された
時
の
彼
の
顔
ったらなかった。
Thật không thể diễn tả khuôn mặt của anh ấy khi trả lời bài thi. Có vẻ như là không tốt lắm.
突然爆発音
がしたので、
驚
いたといったらなかった。
Đột nhiên phát ra tiếng nổ lớn, sợ không tả nổi.(sợ chết khiếp đi được)
彼
は
不潔
だといったらい。
Anh ta bẩn không thể chịu nổi. Nghe đâu tháng mới tắm một lần.
昨日見
た
映画
は、つまらないといったらなかった。
Bộ phim hôm qua thật là chán.