~にいたって(~に至って)
Cho đến khi~
Cấu trúc
Vる + に至って
Nghĩa
Cho đến khi~
Diễn đạt tình trạng tiến triển cho đến khi … và cuối cùng đã trở thành tình trạng đó.
死者
が
出
るに
至
って、
国
は
初
めて
病気
の
感染拡大
の
深刻
さに
気
がついたのだ。
Cho đến khi có người chết xuất hiện thì lần đầu tiên nhà nước đã nhận ra sự trầm trọng của bệnh truyền nhiễm lan rộng.
犠牲者
が
出
るに
至
って、
問題
の
深刻
さに
気
がつくのでは
遅
いのだ。
Cho đến khi có nạn nhân xuất hiện thì việc nhận ra sự trầm trọng của vấn đề đã trễ.
病気
の
牛
20
万頭
が
処分
されるに
至
って、
経済的混乱
が
マスコミ
に
取
り
上
げられるようになった。
Cho đến khi 200,000 con bò bị mắc bệnh được xử lý thì vấn đề hỗn loạn kinh tế mới được giới truyền thông nêu lên.