~にしてはじめて
Kể từ lúc~
Cấu trúc
✦N + にしてはじめて
Nghĩa
✦Kể từ khi ~ mới có được đều này (trước đó chưa từng có)
これは、
専門家
の
田中
さんにしてはじめて
気
づく
問題
だ。
Điều này kể từ lúc chuyên gia Tanaka đề cập tới thì mới trở thành vấn đề được (xã hội) quan tâm.
35
歳
にしてはじめて
彼女
ができました。
Từ lúc tôi được 35 tuổi tôi mới có bạn gái.
この
写真
は、
プロカメラマン
の
彼
にしてはじめて
撮
れる
写真
だ。
Tấm hình này là tấm hình chụp được kể từ khi anh ấy là nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.