~はいわずもがなだ
~Không nên nói~
Cấu trúc
✦N + はいわずもがなだ、まで(も)~
Nghĩa
Không nên nói~
✦Được dùng với biểu hiện thông thường với nghĩa không nên nói hoặc không nói cũng sẽ biết.
その
発言
は
言
わずもがなだった。
Đấy là phát ngôn không nên nói ra.
言
わずもがなのことを
言
ってしまった。
Tôi đã nói ra việc không nên nói.
子供
は
言
わずもがな、
大人
までもこの
新
しい
ゲーム
に
夢中
になっているそうだ。
Con nít không nên nói mà cả người lớn cũng vậy nhưng hình như mọi người đang say sưa với trò chơi mới.