~はめになる(~羽目になる)
Nên đành phải, nên rốt cuộc~
Cấu trúc
✦Vる・Vない + 羽目になる
Nghĩa
✦Mang ý nghĩa trở nên, trở thành tình trạng xấu, biểu hiện sự việc mà kết quả trở nên khó khăn ngoài dự đoán do nguyên nhân nào đó.
ゲーム大好
きの
青年
が
ゲーム
を
買
うお
金
ほしさに、
盗
みに
入
り
犯罪者
となる
羽目
になった。
Thanh niên rất thích game do sự ham muốn tiền để mua game nên đã trở thành những tội phạm bước vào con đường trộm cắp.
他人
の
仕事
も
引
き
受
けてしまって、
結局
、3
日
も
満足
に
寝
られない
羽目
になった。
Công việc của người khác cũng tiếp nhận, kết cục cả 3 ngày cũng không ngủ được một cách thỏa mãn.
授業
を
サボリ
すぎたので、
試験前
は
徹夜
する
羽目
になりそうだ。
Vì quá sao lãng giờ học nên trước kỳ thi đành phải thức trắng đêm.
商品
の
納入
が
遅
れ、
契約違反
を
指摘
されて、
違約金
を
支払
う
羽目
になった。
Giao hàng trễ, bị chỉ trích vi phạm hợp đồng nên đành phải trả tiền vi phạm hợp đồng.
契約
に
失敗
して、
大阪
へ
左遷
される
羽目
になった。
Thất bại trong hợp đồng nên đành phải bị hạ xuống Osaka.
高校
の
時
、
友人
に
誘
われ
タバコ
を
吸
って、
停学処分
を
受
ける
羽目
になった。
Khi còn học cấp 3 bị bạn bè rủ rê hút thuốc nên đành phải nhận xử lý đình chỉ học.
ジョギング中
に
転
んで、
入院
する
羽目
になった。
Bị té trong lúc đi bộ tập thể dục nên đành phải nhập viện.