~ひょうしに(~拍子に)
~ Vừa…thì
Cấu trúc
✦Vた・Nの + 拍子に
Nghĩa
✦Diễn đạt với hình thức「A拍子にB」với ý nghĩa [cùng lúc với A nhưng chẳng ngờ trở thành B], trong đó B diễn tả sự việc xảy ra ngoài dự báo.
こちらを
向
いた
拍子
にあらわれたその
顔
の
表情
は、
彼
を
驚
かせた。
Vẻ mặt trên khuôn mặt (cô) khi (cô) xoay nó về phía anh khiến anh giật mình.
くしゃみをした
拍子
に
メガネ
が
落
ちた。
Vừa hắt xì hơi thì kính rơi xuống.
あわてた
拍子
に
万事
を
打忘
れた。
Tôi quên hết mọi việc khi tôi vội vã.
ぶつかった
拍子
に、
携帯電話
を
落
とした。
Vừa đụng vào thì đã làm rớt điện thoại di động.