~もそこそこに
Làm ~vội
Cấu trúc
✦N・Vの + もそこそこに
Nghĩa
Làm ~vội
✦Diễn tả việc làm qua loa, đại khái vì không đủ thời gian.
彼女
は
仕事
もそこそこに、いそいそ
会社
を
出
た。
Cô ấy làm vội việc rồi háo hức rời khỏi công ty. Chắc là sắp hẹn hò.
化粧
もそこそこに、
会社
に
行
った。
Tôi trang điểm qua loa rồi đến công ty.
リン
さんは
好
きな
コーヒー
を
飲
むのもそこそこに
立
ち
去
った。
Cô Linh uống vội cốc cà phê yêu thích của mình rồi đứng dậy bỏ về.
部下
からの
説明
もそこそこに、
上司
は
コート
を
持
って、
外出
の
準備
をした。
Cấp trên giải thích vội cho cấp dưới xong thì cầm áo khoác chuẩn bị đi ra ngoài.
仕事
もそこそこに、いそいそと
会社
を
出
た。
Làm vội công việc và tíu tít ra khỏi công ty. Hình như anh ấy tối nay có hẹn hò.
弁護士事務所
を
訪
ね、
挨拶
もそこそこに、
早速相談
に
入
った。
Ghé thăm văn phòng luật sư, chào hỏi qua loa rồi bước vào thảo luận ngay.
息子
は
朝食
もそこそこに
家
を
飛
び
出
した。
Đứa con trai của tôi ăn sáng vội rồi phóng ra khỏi nhà. Nếu thức dậy sớm sau 10 phút thì được nhưng mà…