~もどうぜんだ(~も同然だ)
Gần như là ~
Cấu trúc
✦N + も同然だ
Nghĩa
✦Nghĩa là dù sự thật không phải,nhưng trạng thái gần như thế.Mang tính diễn cảm, chủ quan.
友達
ですが、
幼
い
頃
からずっとそばにいるので
兄弟
も
同然
です。
Là bạn thế nhưng từ ngày nhỏ đã luôn ở bên cạnh nhau như hai anh em.
2
点
の
差
が
開
いたから、これでもう
勝
ったも
同然
だ。
Hơn kém nhau 2 điểm thì cũng gần như là chiến thắng.
私
には
別
れた
恋人
は
死
んだも
同然
だ。
Người yêu đã chia tay cứ xem như là người đã chết vậy.
彼
は
天才
も
同然
だ。
Anh ấy gần như là thiên tài.