じゃない/ではない
Không phải là
Cấu trúc
N ✙ じゃない / じゃありません
N ✙ ではない / ではありません
N ✙ ではない / ではありません
Nghĩa
『じゃない/ではない』là thể phủ định của『だ』, dùng để cho biết một người, một sự vật, sự việc nào đó "không phải là...". 『じゃない』dùng nhiều trong giao tiếp hằng ngày, còn『ではない』dùng trong văn viết hoặc các bài phát biểu trang trọng.
私
は
大学生
じゃない。
Tôi không phải là sinh viên đại học.
リナ
さんは
韓国人
ではない。
Bạn Rina không phải là người Hàn Quốc.
彼女
はそんなつもりじゃなかったよ。
Cô ấy không có ý như thế đâu.
私
の
姉
は
日本語
の
先生
じゃありません。
Chị gái tôi không phải là giáo viên tiếng Nhật.
私
は
本当
にわざとではありませんでした。
Tôi thực sự không phải cố ý mà.
私
の
彼氏
は
日本人
じゃないよ。
彼
は
アメリカ人
です。
Bạn trai tôi không phải là người Nhật đâu. Anh ấy là người Mỹ.