めく
Có vẻ/Có cảm giác giống
Cấu trúc
N ✙ めく
N ✙ めいて
N ✙ めいたN’
N ✙ めいて
N ✙ めいたN’
Nghĩa
『めく』được dùng trong trường hợp người nói cảm thấy sự vật, sự việc có hơi hướng giống, có cảm giác tương tự một sự vật, sự việc nào đó. Thường đi với các danh từ như 春、夏、秋、冬、謎、皮肉、冗談、説教、言い訳、脅迫...
暑
くなって、
随分夏
めいてきましたね。
Trời đang trở nóng, bắt đầu có cảm giác giống mùa hè lắm rồi.
別
れた
彼氏
から、
脅迫
めいた
メール
が
届
いて、
怖
くなった。
Tôi đã sợ hãi khi nhận được email có ý đe dọa từ người bạn trai đã chia tay.
彼
はいつも
皮肉
めいた
言葉
を
使
っている。
Anh ta lúc nào cũng dùng mấy từ sặc mùi châm chọc.
彼女
の
偽物
めいた
笑顔
が
嫌
いだ。
Tôi ghét cái nụ cười đầy mùi giả tạo của cô ta.
少
しずつ
秋
めいてきた。
Trời đã dần dần nhuốm tiết thu.
どことなく
謎
めいた
女性
が
ホール
の
入
り
口
に
立
っていた。
Có một người phụ nữ có vẻ gì đó bí ẩn đứng ở cửa ra vào hội trường.