なかなか~ない
Mãi mà/Khó mà
Cấu trúc
なかなか ✙ Vない
Nghĩa
『なかなか』khi bổ nghĩa cho động từ ở thể phủ định, sẽ diễn tả:
1. Một việc mãi mà không thực hiện được, hoặc mãi mà không xảy ra như mong muốn.
2. Một việc khó mà thực hiện hoặc khó mà xảy ra, theo đó cần mất nhiều thời gian để đạt được.
1. Một việc mãi mà không thực hiện được, hoặc mãi mà không xảy ra như mong muốn.
2. Một việc khó mà thực hiện hoặc khó mà xảy ra, theo đó cần mất nhiều thời gian để đạt được.
最近
、
私
はなかなかやる
気
が
出
ない。
Dạo này tôi chẳng có động lực gì cả.
日本語
がなかなか
上手
にならない。
Tiếng Nhật của tôi mãi mà chẳng giỏi lên.
コーヒー
を
飲
んだからなか、なか
眠
れない。
Tại uống cà phê nên tôi mãi mà không ngủ được.
風邪
がなかなか
治
らない。
Tôi không thể vượt qua cơn cảm lạnh của mình.
この
問題
はなかなか
解
けない。
Mãi mà không giải được bài này.
あんな
親切
な
人
はなかなかいない。
Khó mà tìm được ai tốt bụng như người đó.
この
飲
み
物
はなかなか
飲
めない
珍
しい
飲
み
物
です。
Đây là một đồ uống hiếm lạ và khó uống.
試験
の
時
になかなか
集中
できない。
Tôi khó mà tập trung khi làm bài thi.
こんな
美味
しい
料理
は、
他
の
レストラン
ではなかなか
食
べられません。
Món ngon như thế này khó mà ăn được ở một nhà hàng nào khác.