間
Trong thời gian/Suốt lúc
Cấu trúc
V (thể từ điển) / Vない / Vている ✙ 間
Aい/Aな ✙ 間
Nの ✙ 間
Aい/Aな ✙ 間
Nの ✙ 間
Nghĩa
『間』diễn tả ý: trong một giai đoạn/khoảng thời gian nào đó, có một hành động hoặc sự việc diễn ra liên tục, xuyên suốt.
日本
にいる
間
は
私
の
家
に
泊
まってね。
Trong thời gian ở Nhật, cậu hãy ở nhà của tôi nhé.
バス
に
乗
っている
間
、ずっと
寝
ていました。
Tôi đã ngủ trong suốt thời gian ở trên xe buýt.
昨日
は、
家
にいる
間
、ずっと
テレビ
を
見
ていました。
Hôm qua lúc ở nhà, tôi đã xem tivi suốt.
学校
にいる
間
は、
スマホ
を
使
ってはいけません。
Không được sử dụng điện thoại khi ở trường.
日本
にいる
間
は
毎日
、
日本語
を
話
すつもりです。
Tôi tính sẽ nói tiếng Nhật mỗi ngày trong thời gian ở Nhật Bản.
サイクリング
をしている
間
、ずっと
雨
が
降
っていました。
Trời mưa suốt lúc tôi đạp xe.
あなたがここにいる
間
は
私
がいろいろ
案内
してあげましょう。
Tớ sẽ hướng dẫn cậu trong thời gian cậu ở đây nhé.
バス
を
待
っている
間
、
隣
のおばあさんと
話
をしていました。
Trong khi chờ xe buýt, tôi nói chuyện với bà cụ bên cạnh mình.
部屋
にいない
間
、
テレビ
がつけっぱなしだった。
Tivi đã mở suốt thời gian tôi không ở trong phòng.
夏休
みの
間
、
実家
で
過
ごすつもりです。
Tôi tính về quê vào kỳ nghỉ hè.
食事
の
間
、
彼女
と
一緒
に
映画
を
見
ました。
Tôi đã cùng bạn gái xem phim trong khi dùng bữa.