Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 核-細胞質間輸送タンパク質
Hán tự
胞
- BÀOOnyomi
ホウ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
⺼ 包 BAO
Nghĩa
Bào thai [胞胎], lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau). Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào [同胞] anh em ruột. Cùng nghĩa với chữ bào [庖].
Giải nghĩa
- Bào thai [胞胎], lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
- Bào thai [胞胎], lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
- Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào [細胞] một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
- Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào [同胞] anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá [胞伯] bác ruột, em bố gọi là bào thúc [胞叔] chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
- Cùng nghĩa với chữ bào [庖].
Onyomi