もしかしたら
Biết đâu/Không chừng
Cấu trúc
もしかしたら ~かもしれない
Nghĩa
『もしかしたら』là phó từ mang nghĩa "biết đâu, không chừng", khi đi cùng『かもしれない』sẽ càng làm giảm bớt mức độ chắc chắn của người nói về phán đoán của mình.
もしかしたら
彼
の
話
は
嘘
かもしれない。
Chưa biết chừng câu chuyện của anh ta là dối trá.
もしかしたら
彼
は
会社
を
辞
めたかもしれない。
Biết đâu anh ấy đã nghỉ việc ở công ty rồi.
私
はもしかしたら
間違
っているかもしれない。
Không chừng là tôi đã nhầm lẫn.
もしかしたら
私
はそこに
行
けなくなるかもしれない。
Khéo tôi không thể đi tới đó được nữa.
もしかしたら3
月
に
卒業
できないかもしれません。
Biết đâu tháng 3 tôi lại không tốt nghiệp được.
もしかしたら
彼
はそれを
知
っているかもしれません。
Không chừng là anh ấy biết điều đó.
もしかしたらその
メール
を
削除
してしまったかもしれない。
Khéo tôi xóa cái email đó mất rồi cũng nên.