にこたえ(て)
Đáp ứng/Đáp lại
Cấu trúc
N ✙ にこたえて
N ✙ にこたえ
N ✙ にこたえるN’
N ✙ にこたえ
N ✙ にこたえるN’
Nghĩa
『にこたえ(て)』diễn tả ý: đáp lại lòng mong mỏi, lời đề nghị, sự ủng hộ... của ai đó. Danh từ (N) đi cùng thường là 期待、要望、希望、アンコール...
客
の
意見
にこたえて、
営業時間
を
延長
する。
Đáp lại ý kiến của khách hàng, chúng tôi sẽ tăng thời gian mở cửa.
親
の
期待
にこたえ、
頑張
った。
Tôi đã rất cố gắng để đáp lại sự kỳ vọng của bố mẹ.
多くのファンの声援にこたえる完璧な完璧なパーフォーマンスを見せた。
Anh ta đã có một màn trình diễn hoàn hảo đáp ứng lại sự cổ vũ của người hâm mộ.
その
選手
は
両親
の
期待
にこたえて、みごとに
完走
した。
Vận động viên đó đã hoàn thành cuộc chạy đua một cách ngoạn mục, đáp ứng sự kỳ vọng của bố mẹ.