ことは~が
Thì... thật đấy, nhưng
Cấu trúc
V (thể thông thường) ことは V (thể thông thường) が / けれど
Aい ことは Aい が / けれど
Aな ことは Aなだ が / けれど
Aい ことは Aい が / けれど
Aな ことは A
Nghĩa
『ことは~が』dùng để thừa nhận một điều gì đó đúng là có thật, nhưng sau đó phủ nhận hệ quả vốn được trông đợi từ sự thật ấy. Động từ/tính từ (V/A) đứng trước ことは được lặp lại và đứng trước が/けれど.
"Thì... thật đấy, nhưng..."
"Thì... thật đấy, nhưng..."
ピアノ
は
弾
けることは
弾
けるが、うまくありません。
Đánh piano thì tôi biết đánh, nhưng không giỏi.
この
バッグ
、
高
いことは
高
いけれど、すごく
使
いやすいです。
Cái túi này đắt thì có đắt nhưng rất dễ dùng.
携帯電話
は
便利
なことは
便利
ですが、なくてもいいと
思
っています。
Tôi nghĩ điện thoại di động tiện thì tiện thật đấy, nhưng không có cũng chẳng sao.
復習
したことはしましたがまだよく
理解
していません。
Ôn thì cũng ôn rồi, nhưng tôi vẫn chưa hiểu rõ lắm.