ようとする
Định/Cố gắng để
Cấu trúc
V (thể ý chí) ✙ とする
Nghĩa
『ようとする』
1. Là cách để người nói cho biết mình sắp làm gì đó, hoặc đưa ra phán đoán rằng một con vật hoặc một người sắp làm gì đó. "Định..."
2. Cho biết chủ thể đang cố gắng, toan tính để thực hiện hành động nào đó. "Cố gắng để..."
1. Là cách để người nói cho biết mình sắp làm gì đó, hoặc đưa ra phán đoán rằng một con vật hoặc một người sắp làm gì đó. "Định..."
2. Cho biết chủ thể đang cố gắng, toan tính để thực hiện hành động nào đó. "Cố gắng để..."
電車
に
乗
ろうとしたときに
ドア
が
閉
まって
乗
れなかった。
Tôi vừa định lên tàu thì cửa đóng, thế là không thể lên được.
あ、その
犬
があなたの
靴
を
嚙
もうとしているよ。
A, chú chó kia đang định cắn giày của cậu kìa.
ポチ
は
僕
が
出
かけようとすると
吠
える。
Hễ tôi vừa định ra ngoài thì Pochi lại sủa.
お
風呂
に
入
ろうとしたとき
誰
か
来
ました。
Tôi vừa định vào bồn tắm thì có người đến.
シャワー
を
浴
びようとしたが、
水
が
出
なかった。
Tôi định đi tắm mà nước lại không chảy.
小
さな
女
の
子
が
自分
の
気持
を、
必死
に
話
そうとしている。
Cô gái bé nhỏ đang cố hết sức để nói ra suy nghĩ của chính mình.
8
時
までには
家
に
着
こうとしたんだけど、
間
に
合
いませんでした。
Tôi cố về nhà trước 8 giờ, nhưng rồi vẫn không kịp.
彼
は
出
された
料理
は
残
さず
全部食
べようとします。
Anh ấy cố gắng ăn bằng sạch các món ăn được mang lên.
この
ジャム
の
蓋
はいくら
開
けようとしても
開
かない。
Cái nắp lọ mứt này, tôi cố mở bao nhiêu nó cũng chẳng bung ra.
彼女
は
夢占
いに
興味
を
持
ち、
自分
が
見
た
夢
の
内容
を
思
い
出
そうとしている。
Cô ấy có hứng thú với thuật bói mộng và đang cố nhớ lại nội dung giấc mơ của mình.