事によると
ことによると
☆ Cụm từ
Sự tùy thuộc vào hoàn cảnh; sự tùy việc
彼
は
事
によると
留守
かもしれない
Anh ta có thể vắng nhà .

事によると được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 事によると
事による ことによる
depending on the circumstances
事にすると ことにすると
có lẽ
theo như (tin tức)
事あるごとに ことあるごとに
bất cứ khi nào, bất cứ việc gì
事により ことにより
bằng, dựa vào, thông qua (cách làm, phương tiện, phương thức)
に依ると によると
theo ( ai đó)
事にする ことにする
tự mình quyết định
事になる ことになる
it has been decided (so) that, it has been arranged (so) that