Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
事によると
ことによると
sự tùy thuộc vào hoàn cảnh
事による ことによる
depending on the circumstances
事にすると ことにすると
có lẽ
事あるごとに ことあるごとに
bất cứ khi nào, bất cứ việc gì
によると
theo như (tin tức)
に依ると によると
theo ( ai đó)
事により ことにより
bằng, dựa vào, thông qua (cách làm, phương tiện, phương thức)
事にする ことにする
tự mình quyết định
事になる ことになる
it has been decided (so) that, it has been arranged (so) that
Đăng nhập để xem giải thích