でしょう/だろう
Có lẽ/Chắc là
Cấu trúc
V (thể thông thường) ✙ でしょう / だろう
Aい (thể thông thường) ✙ でしょう / だろう
Aな (thể thông thường) ✙ でしょう / だろう
(Riêng Aなだ ➔ Aなだ)
N (thể thông thường) ✙ でしょう / だろう
(Riêng Nだ ➔ Nだ)
Aい (thể thông thường) ✙ でしょう / だろう
Aな (thể thông thường) ✙ でしょう / だろう
(Riêng A
N (thể thông thường) ✙ でしょう / だろう
(Riêng Nだ ➔ N
Nghĩa
『でしょう』thể hiện suy đoán có độ chính xác cao của người nói căn cứ vào thông tin có được. 『でしょう』không dùng để nói về thông tin của chính mình, và thường xuất hiện trong phát biểu của các nhà chuyên môn như dẫn chương trình dự báo thời tiết, bình luận viên tin tức, nhà khoa học, bác sĩ...
Thể thông thường hay dùng trong hội thoại hằng ngày của『でしょう』là『だろう』.
Thể thông thường hay dùng trong hội thoại hằng ngày của『でしょう』là『だろう』.
明日
は
雨
が
降
るでしょう。
Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa.
北海道
の
冬
は
寒
いでしょう。
Chắn hẳn mùa đông ở Hokkaido rất lạnh.
6
時
までに
彼
は
帰
ってくるでしょう。
Có lẽ anh ấy sẽ về tới trước 6 giờ.
プロジェクト
が
終
わったから、これから
暇
でしょう。
Dự án đã kết thúc nên từ giờ chắc sẽ rảnh rỗi.
今日
は
平日
だから、
映画館
はすいているでしょう。
Vì hôm nay là ngày thường nên rạp chiếu phim chắc là sẽ vắng.
明日
は
土曜日
ですから、
動物園
が
込
んでいるでしょうね。
Mai là thứ Bảy nên chắc là sở thú sẽ đông lắm nhỉ.
田中
さんは
来
ないでしょう。
Chắc anh Tanaka sẽ không đến.
昨日
、
グリーンチーム
が
勝
ったでしょう。
Có lẽ hôm qua đội Xanh đã thắng.
これは
ファイナリスト
にも
予想外
の
チョイス
だったでしょう。
Đây có lẽ là một lựa chọn bất ngờ với cả những người đã lọt vào vòng chung kết.
明日
は
雨
が
降
るだろう。
Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa.
プロジェクト
が
終
わったから、これから
暇
だろう。
Dự án đã kết thúc nên từ giờ chắc sẽ rảnh rỗi.