のが上手
Giỏi (làm gì đó)
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ のが上手
Nghĩa
『のが上手』cho biết chủ thể giỏi làm một việc gì đó. Việc này được biểu đạt bằng động từ đứng trước『のが上手』. の có chức năng biến động từ thành danh từ.
Lưu ý: Vì『のが上手』là sự đánh giá về kỹ năng vốn biểu lộ qua kết quả hành động của một người, và sự đánh giá đến từ người khác thì mới khách quan, nên nếu tự cho rằng bản thân "上手" một việc, sẽ đem lại cảm giác kiêu ngạo. Thay vào đó có thể dùng『のが得意 』. Mặt khác, khi cho rằng bản thân không giỏi việc gì đó, vẫn có thể dùng『上手じゃない』.
Lưu ý: Vì『のが上手』là sự đánh giá về kỹ năng vốn biểu lộ qua kết quả hành động của một người, và sự đánh giá đến từ người khác thì mới khách quan, nên nếu tự cho rằng bản thân "上手" một việc, sẽ đem lại cảm giác kiêu ngạo. Thay vào đó có thể dùng『のが
彼
は
歌
うのが
上手
だ。
Anh ấy hát hay.
あなたは
教
えるのが
上手
ですね。
Bạn dạy học tài nhỉ.
彼女
は
ピアノ
を
弾
くのが
上手
です。
Cô ấy chơi piano giỏi.
あなたはお
箸
を
使
うのが
上手
ですね。
Cậu dùng đũa giỏi thế.
時間
を
管理
するのが
上手
ではない。
Tôi không giỏi quản lý thời gian.
彼
は
高校
の
時
、
運動
をするのが
上手
だった。
Hồi cấp ba, anh ấy rất giỏi thể dục.
私
はそんなに
日本語
を
話
すのが
上手
じゃありません。
Tôi nói tiếng Nhật không giỏi lắm đâu.
田中
さんは
絵
を
描
くのが
上手
じゃない。
Tanaka không giỏi vẽ tranh.