が必要
Cần
Cấu trúc
N ✙ が必要
N ✙ は必要
N ✙ は必要
Nghĩa
『が必要』dùng để diễn tả ý: cái gì đó, vật gì đó là cần thiết.
それは
必要
だ。
Nó là cần thiết.
君
が
必要
だ。
Tôi cần bạn.
サイン
は
必要
ですか。
Có cần chữ ký không?
サッカー
を
練習
する
場所
が
必要
です。
Tôi cần một nơi để luyện tập bóng đá.
私
は
少
し
考
える
時間
が
必要
です。
Tôi cần chút thời gian để suy nghĩ.
試合
が
近
い。
練習
が
必要
だよ!
Trận đấu đang gần kề. Ta cần luyện tập đấy!
夫婦
はお
互
いに
理解
しあうことが
必要
だ。
Vợ chồng thì cần phải hiểu nhau.
この
プロジェクト
を
成功
させるには、
少
なくとも4
人
は
必要
だ。
Để dự án này thành công, chúng tôi cần ít nhất 4 người.
私達
には、
皆
が
公平
に
扱
われるための、
明確
な
一連
の
規則
が
必要
だ。
Chúng ta cần một bộ quy tắc rõ ràng để mọi người đều được đối xử công bằng.
日本
の
学生
はまだ、
科学
の
世界
の
トップレベル
では
努力
が
必要
です。
Học sinh Nhật Bản vẫn cần nỗ lực để có thể đứng đầu thế giới về khoa học.