Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji クイズマジックアカデミーのクイズ概要
Hán tự
概
- KHÁIKunyomi
おおむ.ね
Onyomi
ガイ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
既 KÍ 木 MỘC
Nghĩa
Gạt phẳng. Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái [節概] hay phong khái [風概] đều chỉ về phần khí cục mà nói cả. Bao quát, tóm tắt. Cái chén đựng rượu. Bằng, yên. Cảnh tượng. Cùng nghĩa với chữ khái [槩].
Giải nghĩa
- Gạt phẳng.
- Gạt phẳng.
- Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái [節概] hay phong khái [風概] đều chỉ về phần khí cục mà nói cả.
- Bao quát, tóm tắt. Như nhất khái [一概], đại khái [大概], ngạnh khái [梗概] đều là ý tóm tất cả.
- Cái chén đựng rượu.
- Bằng, yên.
- Cảnh tượng.
- Cùng nghĩa với chữ khái [槩].