かえって
Trái lại/Ngược lại
Cấu trúc
Câu văn 1 ✙ かえって ✙ Câu văn 2
Nghĩa
『かえって』dùng khi muốn diễn tả một kết quả trái ngược hẳn với dự đoán, mong đợi.
幸福
のためにじたばたすると、かえって
不幸
になりやすい。
Nếu phải vật lộn để được hạnh phúc, thì trái lại, dễ thành ra bất hạnh.
それはかえって
言
わずにおく
方
がよい。
Ngược lại, không nên nói điều đó thì hơn.
彼
は
手助
けどころか、かえって
邪魔
になった。
Anh ta chẳng những không giúp được gì, trái lại còn gây cản trở.
彼女
は
瘦
せるどころか、かえって
体重
が
増
えた。
Cô ấy chẳng những không gầy đi, trái lại còn tăng cân.
タクシー
に
乗
ったら
電車
よりかえって
時間
が
掛
かった。
Nếu đi taxi thì ngược lại, còn mất nhiều thời gian hơn đi tàu điện.
親切
で
言
ったつもりだが、かえって
怒
らせてしまったようだ。
Tôi tính nói một cách tử tế, nhưng trái lại, dường như đã chọc giận họ.
ウイルス
の
影響
で
ビジネス
は
利益
を
上
げるどころか、かえって
大損
だった。
Do ảnh hưởng của virus, lợi nhuận của doanh nghiệp chẳng những không tăng mà ngược lại, còn bị tổn thất nặng nề.
別
の
道
で
行
ったら
学校
に
早
く
着
くと
思
ったら、かえっていつもと
変
わらない。
Tôi tưởng đi đường khác sẽ đến trường nhanh hơn, nhưng trái lại, vẫn chẳng khác gì mọi khi.