~がほしいです
Muốn
Cấu trúc
N ✙ がほしいです
Nghĩa
『~がほしいです』giúp người nói bày tỏ ham muốn được sở hữu vật hoặc người nào đó. Mẫu câu này cũng được dùng để hỏi về ham muốn của người nghe.
Để thể hiện mong muốn của mình với người nghe, qua đó mong họ đáp ứng, có thể nói 『~がほしいですが...』.
Lưu ý: không dùng『~がほしいです』để nói về mong muốn của người thứ ba.
Để thể hiện mong muốn của mình với người nghe, qua đó mong họ đáp ứng, có thể nói 『~がほしいですが...』.
Lưu ý: không dùng『~がほしいです』để nói về mong muốn của người thứ ba.
車
がほしいです。
Tôi muốn có ô tô.
私
は
パソコン
がほしいです。
Tôi muốn có máy tính xách tay.
恋人
がほしいです。
Tôi muốn có người yêu.
お
金
がほしくないです。
Tôi không cần tiền.
『
今何
がほしいですか。』『
家
がほしいです。』
『Bây giờ bạn muốn có gì?』『Tôi muốn một ngôi nhà.』
『
カメラ
がほしいですか。』『いいえ、ほしくないです。』
『Bạn muốn có một chiếc máy ảnh không?』『Không, tôi không muốn.』
『
誕生日
に
何
がほしいですか。』『
新
しい
靴
がほしいです。』
『Vào ngày sinh nhật, cậu muốn nhận món quà gì?』『Tớ muốn một đôi giày mới.』
『すみません、
白
い
紙
がほしいですが...』『いいですよ。』
『Xin lỗi, tôi muốn một tờ giấy trắng…』『Được thôi.』
『あのう、
赤
い
ボールペン
がほしいですが...』『うん。』
『Này, lấy cho tớ cái bút đỏ được không...』『Ừ.』