から~まで
Từ... đến...
Cấu trúc
N1 から N2 まで
Nghĩa
『から』biểu thị điểm bắt đầu và『まで』biểu thị điểm kết thúc của một khoảng thời gian hoặc một khoảng cách không gian.『から』và『まで』không nhất thiết phải đi cùng nhau, mà có thể dùng riêng biệt.
私
は
電車
で
東京
から
大阪
まで
行
きます。
Tôi sẽ đi tàu điện từ Tokyo đến Osaka.
ダナン
から
フェ
まで
バス
で2
時間
くらいかかります。
Từ Đà Nẵng đến Huế mất khoảng 2 tiếng đi xe buýt.
朝
の
会議
は7
時
から10
時
まで
行
います。
Cuộc họp buổi sáng sẽ diễn ra từ 7 giờ đến 10 giờ.
銀行は午前9時から午後6時までです。
Ngân hàng mở cửa từ 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều.
昼休みは12時から12時50分までです。
Giờ nghỉ trưa kéo dài từ 12 giờ đến 12 giờ 50 phút.
明日
から
頑張
ります。
Tôi sẽ cố gắng từ ngày mai.
大阪
まで
飛行機
に
乗
った。
Tôi đã đi máy bay đến Osaka.