まま(に)
Theo như
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ まま(に)
V (thể bị động) ✙ まま(に)
V (thể bị động) ✙ まま(に)
Nghĩa
『ままに』diễn tả ý: làm gì đó theo đúng ý chí, trạng thái (V) của chính mình hoặc của người khác.
君
が
知
るまま、
話
してください。
Hãy nói ra đúng như những gì em biết.
足
の
向
くままに
歩
く。
Bước đi theo hướng đôi chân dẫn lối.
思
うまま
自由
に
描
いた
絵
が
評価
された。
Bức tranh tôi vẽ tự do theo suy nghĩ của bản thân đã được đánh giá cao.
自分
の
思
うままに
振
る
舞
うな!
Đừng hành xử theo ý mình như thế!
思
うままの
気持
ちや
感想
をお
伝
えします。
Tôi xin chia sẻ với các bạn vẹn nguyên tiếng lòng và cảm nhận của tôi.
感想
を
思
うままに
アンケート
に
書
いてください。
Vui lòng điền bảng khảo sát theo đúng cảm nhận của bạn.
昨夜
は
友達
に
誘
われるままに
飲
みに
行
った。
Tối qua tôi đã đi uống theo lời bạn rủ.
契約
の
時
、
言
われるままに
サイン
をしている
人
が
多
い。
Khi làm hợp đồng, nhiều người ký tên theo đúng những gì được bảo.
セールスマン
に
言
われるまま、
契約書
に
サイン
をしてしまった。
Tôi đã trót ký vào bản hợp đồng theo lời người bán hàng nói.
いつも
彼
の
思
うままにさせられる。
Tôi luôn bị ép làm theo ý muốn của anh ta.