に先駆けて
Trước/Đầu tiên/Tiên phong
Cấu trúc
N ✙ に先駆けて
Nghĩa
『に先駆けて』cho biết chủ thể làm việc gì đó sớm hơn những người/tổ chức khác, hoặc sớm nhất, đi tiên phong trong một lĩnh vực.
Danh từ (N) ở đây thường là các từ như 他社、ライバル、世界、全国...
Danh từ (N) ở đây thường là các từ như 他社、ライバル、世界、全国...
その
映画
は、
世界
に
先駆
けて、
日本
での
上映
を
決
まった。
Bộ phim đó được chốt chiếu ở Nhật Bản đầu tiên, trước khi chiếu trên toàn thế giới.
その
会社
は、
他社
に
先駆
けて、
低燃費
の
車
を
開発
した。
Công ty ấy đã phát triển loại ô tô tiết kiệm nhiên liệu trước cả các công ty khác.
ライバル
に
先駆
けて、SONYはPlayStation5を
発表
した。
SONY đã vượt mặt các đối thủ để ra mắt PlayStaytion 5.
香川県
は
全国
に
先駆
けて、
子供
の
ネット
、
ゲーム使用
に
関
する
条例
を
制定
した。
Kagawa là tỉnh đầu tiên trên cả nước ban hành luật về việc sử dụng internet và trò chơi điện tử ở trẻ em.