くらい~はない
Cỡ như... thì không có
Cấu trúc
N (người)くらい / ほど ✙ N (người) はいない
N (sự vật, sự việc)くらい / ほど ✙ N (sự vật, sự việc) はない
N (sự vật, sự việc)くらい / ほど ✙ N (sự vật, sự việc) はない
Nghĩa
『くらい~はない』dùng để đề cao mức độ của một sự vật, sự việc hoặc con người, rằng ngoài sự vật, sự việc, con người đó ra thì không có gì tương đương để thay thế.
彼女
くらい
親切
な
人
はいない。
Không có tốt bụng bằng cô ấy.
今年
ほど
雪
の
降
った
年
はなかった。
Chưa có năm nào tuyết rơi nhiều như năm nay.
あの
人
ほど
真面目
な
人
はいない。
Không có ai nghiêm túc tới như người đó đâu.
フランス語
ほど
美
しい
言語
はないと
私
は
思
う。
Tôi nghĩ rằng không có ngôn ngữ nào đẹp bằng tiếng Pháp.