ようでは
Nếu như/Nếu... thì...
Cấu trúc
Vる/Vている/Vない ✙ ようでは
Aい ✙ ようでは
Aな/Aなである ✙ ようでは
Nである ✙ ようでは
Aい ✙ ようでは
Aな/A
Nである ✙ ようでは
Nghĩa
『ようでは』diễn tả ý: nếu ở trong tình trạng như thế, thì một kết quả không tốt sẽ xảy ra. Cấu trúc này thể hiện đánh giá tiêu cực của người nói, dùng để cảnh báo, khuyên bảo, phê bình, chê trách người khác. Vế sau thường đi với những cách nói mang tính tiêu cực như いけない、無理、困る...
この
問題
が
解決
できないようでは
困
るよ。
Nếu không giải quyết được vấn đề này thì chúng ta sẽ gặp rắc rối đó.
この
問題
が
分
からないようでは、N2には
合格
できないよ。
Nếu không hiểu bài này thì cậu không thể đỗ N2 đâu.
試験
の
前
の
日
に
勉強
を
始
めるようでは、
合格
はできない。
Nếu trước ngày thi mới bắt đầu học thì không đỗ được đâu.
最初
の
日
から、
仕事
に
遅刻
するようでは、
悪
い
印象
になるよ。
Nếu đi làm muộn ngay từ ngày đầu tiên, anh sẽ để lại ấn tượng xấu đấy.
自分
の
管理
もできないようでは、
人
の
上
に
立
つこともできない。
Nếu bản thân cũng không quản lý nổi, ta sẽ không thể đứng trên người khác.
報告書
にこんなに
ミス
があるようでは、
君
に
仕事
を
任
せられない。
Nếu báo cáo còn sai sót cỡ này, thì tôi không thể giao bất cứ việc gì cho cô được.
小
さな
失敗
をいちいち
気
にするようでは、この
会社
ではやっていけないよ。
Nếu để bụng từng sai sót nhỏ thì không làm việc ở công ty này được đâu.
勝負
において、
相手
の
ミス
を
願
うようでは、
プロ
にはなれない。
Trong trận đấu, nếu cứ mong đối thủ mắc sai lầm thì anh không thể trở thành một dân chuyên thực thụ.
敬語
がちゃんと
使
えないようでは、
接客
の
仕事
はできない。
Nếu không biết dùng kính ngữ thì không làm công việc tiếp khách được đâu.
寄付
の
手続
きがこんなに
面倒
なようでは、
寄付
をする
人
が
少
なくなってしまう。
Nếu thủ tục quyên góp cứ lằng nhằng thế này, số người quyên góp sẽ giảm đi mất.
虫
が
駄目
なようでは、
田舎
ではやっていけないよ。
Nếu em cứ sợ côn trùng thì ta không sống nổi ở quê đâu.
一族
の
者同士
が
仲
が
悪
いようでは、どんなに
信心
しても
神仏
の
助
けは
得
られない。
Nếu mối quan hệ của mọi người trong gia đình không hòa thuận, thì có sùng đạo đến đâu, thần phật cũng không độ nổi.
たくさん
書
いていますが、このように
適当
な
内容
であるようでは、
評価
はつきません。
Tuy em viết rất nhiều, nhưng nếu nội dung cẩu thả thế này thì tôi cũng chẳng đánh giá được.