たことがある
Đã từng
Cấu trúc
Vた ✙ ことがある
Vた ✙ ことがない
Vた ✙ ことがない
Nだった ✙ ことがある
Nだった ✙ ことがない
Nだった ✙ ことがない
Nghĩa
『たことがある』dùng để diễn tả về kinh nghiệm, rằng "đã từng làm việc gì đó". Để diễn tả ý "chưa từng làm việc gì đó", ta dùng『たことがない』.
Tuy chủ yếu dùng với động từ nhưng cấu trúc này cũng có thể dùng với danh từ theo dạng『Nだったことがある/ない』.
Lưu ý: không dùng để nói về việc xảy ra ở tương lai gần (hôm qua, tuần trước...) hoặc xảy ra thường xuyên, thường ngày.
Tuy chủ yếu dùng với động từ nhưng cấu trúc này cũng có thể dùng với danh từ theo dạng『Nだったことがある/ない』.
Lưu ý: không dùng để nói về việc xảy ra ở tương lai gần (hôm qua, tuần trước...) hoặc xảy ra thường xuyên, thường ngày.
私
は
日本
へ
行
ったことがある。
Tôi đã từng đi Nhật.
私
は
寿司
を
食
べたことがあります。
Tôi đã từng ăn sushi.
彼
に3
回会
ったことがある。
Tôi từng gặp anh ta 3 lần.
日本語能力試験
を
受
たことがある。
Tôi đã từng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Nhật.
ロンドン
へ
旅行
をしたことがない。
Tôi chưa từng đi du lịch Luân Đôn.
一度
も
着物
を
着
たことがない。
Tôi chưa từng mặc kimono lấy một lần.
私
は
飛行機
に
乗
ったことがない。
Tôi chưa bao giờ bay trên máy bay.
一度
も
彼女
の
手
を
握
ったことがない。
Tôi chưa từng nắm tay cô ấy dù chỉ một lần.
スペイン語
の
テスト
が0
点
だったことがある。
Bài kiểm tra tiếng Tây Ban Nha của tôi từng bị 0 điểm.
映画
に
行
ったら
満席
だったことがある。
Tôi từng gặp cảnh đến rạp chiếu phim thì hết chỗ.