始める
Bắt đầu...
Cấu trúc
Vます ✙ はじめる
Vます ✙ はじめた
Vます ✙ はじめている
V
V
Nghĩa
『始める』thể hiện sự bắt đầu của một hành động hoặc hiện tượng nào đó. Hành động hoặc hiện tượng này nằm trong dự tính của người nói chứ không phải điều bất ngờ.
彼
らは
食
べ
始
めた。
Họ đã bắt đầu ăn.
雨
が
降
り
始
めた。
Trời bắt đầu mưa.
いつそれをやり
始
めるの?
Khi nào cậu bắt đầu làm chuyện đó?
今朝
、
歯
が
痛
くなり
始
めた。
Răng của tôi bắt đầu đau từ sáng nay.
私
はまだ
走
り
始
めていない。
Tôi vẫn chưa bắt đầu chạy đâu.
私
はまだ
夕食
を
作
り
始
めていない。
Tôi vẫn chưa bắt đầu nấu bữa tối.
この
状況
は
変
わり
始
めている。
Tình hình đang bắt đầu thay đổi.
私
は
今年
から
働
き
始
めたばかりです。
Tôi mới bắt đầu làm việc từ năm nay.
私
は
再
び
サイクリング
をやり
始
めた。
Tôi bắt đầu đạp xe trở lại.
いったん
話
し
始
めると、
彼女
を
止
めることは
出来
ない。
Một khi cô ấy bắt đầu nói, không có gì ngăn cản được cô ấy.