にて
Tại/Bằng/Lúc/Do
Cấu trúc
N ✙ にて
Nghĩa
『にて』chỉ:
1. Nơi chốn
2. Phương pháp, cách thức
3. Thời gian
4. Nguyên nhân, lý do
Có nghĩa giống với『で』và dùng thay cho『で』trong văn viết hoặc tình huống trang trọng.
1. Nơi chốn
2. Phương pháp, cách thức
3. Thời gian
4. Nguyên nhân, lý do
Có nghĩa giống với『で』và dùng thay cho『で』trong văn viết hoặc tình huống trang trọng.
最後
の
シーン
は
京都
のお
寺
にて
撮影
されたそうです。
Nghe nói cảnh cuối đã được quay tại một ngôi chùa ở Kyoto.
報告会
は
南
の
会場
にて7
時
より
行
われます。
Buổi họp báo sẽ diễn ra tại hội trường phía nam lúc 7 giờ.
電話
か
メール
にてご
連絡
ください。
Vui lòng liên lạc với chúng tôi bằng điện thoại hoặc email.
お
金
は
書留便
にて
送
ります。
Tôi sẽ gửi tiền bằng phương pháp gửi đảm bảo.
無料サービス
は10
時
にて
終了
いたしました。
Dịch vụ miễn phí sẽ kết thúc lúc 10 giờ.
午後5時にて閉店いたします。
Cửa hàng chúng tôi sẽ đóng cửa lúc 5 giờ chiều.
本日
の
試合
は
台風
にて
中止
となりました。
Trận đấu hôm nay bị hoãn do bão.
部長
は
本日
、
出張
にて
会議
を
欠席
されるそうです。
Do đang đi công tác nên hôm nay, trưởng phòng sẽ vắng mặt trong buổi họp.