通す
Làm đến cùng/Làm một mạch
Cấu trúc
Vます ✙ 通す
Nghĩa
『通す』diễn tả ý:
1. Làm việc gì đó đến cùng, đến khi kết thúc, hoàn thành.
2. Làm việc gì đó liên tục, xuyên suốt một mạch từ đầu đến cuối.
『通す』nhấn mạnh vào quá trình hành động liên tục, chỉ dùng để nói về hành động có chủ ý của con người và chỉ kết hợp được với một số động từ.
1. Làm việc gì đó đến cùng, đến khi kết thúc, hoàn thành.
2. Làm việc gì đó liên tục, xuyên suốt một mạch từ đầu đến cuối.
『通す』nhấn mạnh vào quá trình hành động liên tục, chỉ dùng để nói về hành động có chủ ý của con người và chỉ kết hợp được với một số động từ.
私達
は
一晩
にお
酒
を
飲
み
通
した。
Chúng tôi uống rượu suốt cả đêm.
やると
決
めたことは
最後
までやり
通
すべきだ。
Đã quyết làm thì phải làm đến cùng.
50
メートル以上前方
を
見通
すことが
難
しかった。
Rất khó để nhìn thấy hơn 50 mét về phía trước.
こんな
長
い
小説
は
一日
で
読
み
通
せない。
Quyển tiểu thuyết dài như vậy không thể đọc hết một mạch trong 1 ngày.
上司
に
バレ
ないように、
仕事
の
ミス
を
隠
し
通
した。
Để không bị sếp phát hiện, tôi đã giấu nhẹm sai sót của mình trong công việc.
今日
の
ハイキング
は
長
かった。
山頂
まで4
時間歩
き
通
した。
Đoạn đường đi bộ hôm nay thật dài. Tôi đã phải đi bộ ròng rã 4 tiếng mới lên đến đỉnh núi.
追
い
求
めると
決
めた
夢
は
最後
まで
追
い
求
め
通
すつもりだ。
Ước mơ tôi đã quyết định theo đuổi thì sẽ theo đuổi đến cùng.
終電
を
逃
してしまったので、1
時間
かけて
家
まで
歩
き
通
した。
Do lỡ mất chuyến tàu cuối nên tôi đã đi bộ suốt 1 tiếng để về nhà.