以上(は)
Chính vì/Đã... thì nhất định/Một khi đã
Cấu trúc
V (thể thông thường) ✙ 以上(は)
Aい (thể thông thường) ✙ 以上(は)
Aな (thể thông thường) ✙ 以上(は)
(Riêng Aなだ ➔ Aだである)
N (thể thông thường) ✙ 以上(は)
(Riêng Nだ ➔ Nだである)
Aい (thể thông thường) ✙ 以上(は)
Aな (thể thông thường) ✙ 以上(は)
(Riêng A
N (thể thông thường) ✙ 以上(は)
(Riêng Nだ ➔ N
Nghĩa
『以上は』diễn tả ý: một khi đã ở trong hoàn cảnh như ở vế trước, thì hành động, sự việc như ở vế sau là đương nhiên, là nhất định phải làm. Cấu trúc này thể hiện nhận định, sự quyết tâm của người nói, hoặc để người nói cho người nghe lời khuyên, lời ngăn cấm... Cấu trúc này có tính trang trọng, cùng nghĩa với『からには』và『上は』.
行
くと
約束
した
以上
、
行
かないわけにはいかない。
Chính vì đã hứa sẽ đi nên tôi buộc phải đi.
権利
を
主張
する
以上
は
義務
を
果
たさなければならない。
Khi đã đề cao quyền lợi thì anh cũng phải hoàn thành nghĩa vụ của mình.
試験
を
受
けなかった
以上
、
進級
は
認
められない。
Chính vì không thi nên em sẽ không được lên lớp.
学生
である
以上
、
アルバイト
ではなく
勉強
が
大事
ですよ。
Đã là học sinh thì học hành mới là việc quan trọng chứ không phải đi làm thêm.
競馬好
きである
以上
、その
魅力
を
多
くの
人
に
知
らしめたい。
Chính vì thích đua ngựa nên tôi muốn thật nhiều người biết đến sức hấp dẫn của nó.
失敗
する
確率
が
高
い
以上
は、
計画
を
変更
せざるをえない。
Một khi xác suất thất bại cao thì ta đành phải thay đổi kế hoạch.
約束
した
以上
は
守
らなければならない。
Một khi đã hứa thì phải giữ lời.
日本
に
住
んでいる
以上
は
日本
の
法律
に
従
わなければならない。
Một khi đã sống ở Nhật thì phải tuân thủ luật pháp của Nhật.
契約
を
結
ぶ
以上
は
条件
を
慎重
に
検査
しなければならない。
Một khi đã ký kết hợp đồng thì phải đọc kỹ các điều khoản.
医者
になると
決
めた
以上
は
苦
しても
頑張
らなければならない。
Một khi đã quyết định trở thành bác sĩ thì dù cực khổ mấy cũng phải cố gắng.