別に~ない
Không thực sự/Không hẳn
Cấu trúc
別に ✙ Vない / Vなかった
別に ✙ Nじゃない / Nじゃなかった
別に ✙ Aなじゃない / Aなじゃなかった
別に ✙ Aいくない / Aいくなかった
別に ✙ Nじゃない / Nじゃなかった
別に ✙ A
別に ✙ A
Nghĩa
『別に~ない』dùng để diễn tả một sự việc nào đó là rất bình thường, không có gì đặc biệt hay quan trọng lắm để mà nói đến. Cấu trúc này tương tự『特に~ない』.
それは
別
に
悪
いことではない。
Việc đó cũng không hẳn là xấu.
別
に
彼
のために
作
ったわけではない。
Cũng chẳng phải tôi đặc biệt làm cho anh ấy hay gì.
私
は
結構
です。
別
に
欲
しい
物
はない。
Tôi ổn mà. Tôi cũng không thực sự muốn gì lắm.
この
仕事
には
別
に
期限
はない。
Công việc này không có thời hạn cần hoàn thành hay gì cả.
君
は
別
に
悪
いことをしている
訳
ではない。
Em có làm việc gì có lỗi đâu.
私
は
別
に
彼女
が
大嫌
いなわけではありませんよ。
Tôi cũng chẳng ghét bỏ gì cô ta cả.
いいよ。
私
は
別
に
給料
はなくても
構
わない。
Được rồi. Tôi không có lương cũng không sao mà.
私
はもう
別
に
怒
っていないのに、
彼
は
今
でも
私
に
謝
ってくる。
Tôi cũng chẳng còn giận gì nữa, thế mà anh ấy vẫn đến xin lỗi.
ただ
困
っている
人
を
手伝
いたいだけだよ。
別
に
彼
のことが
好
きではない。
Tôi chỉ muốn giúp người đang gặp khó khăn thôi. Không phải tôi thích anh ấy hay gì cả.
先輩
は、
別
に
美人
ではないけれど、
同性
からも
異性
からもよく
モテ
る。
Đàn chị không hẳn là xinh đẹp nhưng lại được cả người cùng giới lẫn khác giới yêu mến.
奨学金
がなくても、
別
に
困
らない。
Dù không có học bổng thì tôi cũng không đến nỗi khó khăn lắm.