ばかりに
Chỉ vì
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ ばかりに
(Riêng Aなだ ➔ Aなだ/Aだである
Nだ ➔ Nだである)
(Riêng A
Nだ ➔ N
Nghĩa
『ばかりに』diễn tả nguyên nhân, lý do dẫn đến hậu quả hoặc trạng thái không tốt của vế sau. Thể hiện thái độ bất mãn, chê trách, tiếc nuối... của người nói.
彼
の
一言
を
信
じたばかりに、ひどい
目
にあった。
Chỉ vì tin lời anh ta mà tôi đã nhận lấy đau khổ.
お
金
がないばかりに、
今度
の
旅行
に
行
けなかった。
Chỉ vì không có tiền mà tôi đã không thể tham gia chuyến du lịch lần này.
私
が
遅刻
をしたばかりに、
皆
に
迷惑
をかけてしまった。
Chỉ vì đến trễ mà tôi đã làm phiền mọi người.
背
が
高
いばかりに、どこへ
行
っても
目立
ってしまう。
Chỉ vì cao nên đi đâu tôi cũng bị nổi bật.
外国人
であるばかりに、
アパート探
しには
苦労
した。
Chỉ vì là người nước ngoài mà tôi đã rất khó khăn khi tìm kiếm một căn hộ.
兄
は
無口
なばかりに、よく
冷
たい
人
だと
誤解
されるようだ。
Chỉ vì ít nói mà anh trai tôi có vẻ hay bị hiểu lầm là một người lạnh lùng.
ホラー映画
を
見
たばかりに、
怖
くてなかなか
寝
られない。
Tôi sợ hãi và không thể ngủ được chỉ vì vừa xem một bộ phim kinh dị.
受験票
を
忘
れたばかりに、
テスト
を
受
けることができなかった。
Vì quên giấy báo thi nên tôi đã không thể tham gia kỳ thi.
先輩
の
アドバイス
を
聞
き
入
れなかったばかりに、
大
きな
失敗
をしてしまった。
Tôi đã phạm sai lầm lớn chỉ vì không nghe lời khuyên của đàn anh.
どうしても新しいIphoneが欲しいばかりに、親の財布から少しずつお金を盗んだ。
Chỉ vì rất muốn có một chiếc Iphone mới mà tôi đã lấy trộm từng chút tiền một từ ví của cha mẹ.
大学
を
卒業
していないばかりに、
海外
で
働
きたくても
ビザ
がとれない。
Chỉ vì chưa tốt nghiệp đại học nên dù muốn làm việc ở nước ngoài, tôi cũng không thể lấy được visa.
タコマナローズ橋
は
強
い
風
だったばかりに、
崩壊
した。
Cầu Tacoma Narrows từng bị sập vì gió lớn.
英文開示
が
不十分
だったばかりに、
投資対象
から
除外
された
会社
もあるといいます。
Một số công ty đã bị loại khỏi danh sách đầu tư chỉ vì thông tin công bố bằng tiếng Anh của họ không đầy đủ.