のを知っていますか
Có biết... không?
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ のを知っていますか
(Riêng Aなだ ➔ Aなだ
Nだ ➔ Nだな)
(Riêng A
Nだ ➔ N
N ✙ を知っていますか
Nghĩa
『のを知っていますか』được dùng để hỏi người nghe xem có biết về nội dung đứng trước の hay không. Trợ từ đi kèm chủ ngữ của mệnh đề trước の sẽ đổi từ は thành が.
『Nを知っていますか』được dùng để hỏi người nghe xem có biết về đối tượng N hay không.
Về câu trả lời, cần phân biệt「知りません」và「知りませんでした」. Cụ thể, trả lời là「知りません」khi không biết về thông tin được hỏi, ngay cả khi nghe xong câu hỏi. Mặt khác, trả lời là「知りませんでした」khi vốn dĩ không biết về thông tin được hỏi, nhưng nghe xong câu hỏi thì biết luôn về nó, do thông tin ấy nằm ngay trong câu hỏi.
『Nを知っていますか』được dùng để hỏi người nghe xem có biết về đối tượng N hay không.
Về câu trả lời, cần phân biệt「知りません」và「知りませんでした」. Cụ thể, trả lời là「知りません」khi không biết về thông tin được hỏi, ngay cả khi nghe xong câu hỏi. Mặt khác, trả lời là「知りませんでした」khi vốn dĩ không biết về thông tin được hỏi, nhưng nghe xong câu hỏi thì biết luôn về nó, do thông tin ấy nằm ngay trong câu hỏi.
『
安藤
さんが
離婚
したのを
知
っていますか。』『えええ、
知
りませんでした。』
『Cậu có biết chị Ando ly hôn rồi không?』『Thật á, tớ không biết đấy.』
『
ナナ
ちゃんがN1を
合格
したのを
知
っていますか。』『はい、
知
っています。』
『Cậu có biết Nana đỗ N1 rồi không?』『Có, tớ có biết.』
木村
さんが
来月結婚
するのを
知
っていますか。
Cậu có biết anh Kimura sẽ kết hôn vào tháng sau không?
佐藤
さんが
大阪
に
転勤
するのを
知
っていますか。
Cậu có biết Sato sẽ chuyển công tác đi Osaka không?
木村
さんに
赤
ちゃんが
生
まれたのを
知
っていますか。
Chị có biết chị Kimura đã sinh em bé rồi không?
山田先生
が
帰国
しないでここで
仕事
を
続
けるのを
知
っていますか。
Cậu có biết thầy Yamada sẽ không về nước mà tiếp tục làm việc ở đây không?
来年
の10
月
から
税金
が12%になるのを
知
っていますか。
Cậu có biết từ tháng 10 năm sau, tiền thuế sẽ tăng lên 12% không?
木村
さんを
知
っていますか。
Cậu có biết anh Kimura không?
『
田中
さんの
電話番号
を
知
っていますか。』『いいえ、
知
りません。』
『Cậu có biết số điện thoại của anh Tanaka không?』『Không, tôi không biết.』
初音ミク
が
バーチャル・アイドル歌手
なのを
知
っていますか。
Cậu có biết Hatsune Miku là một ca sĩ thần tượng ảo không?