ようになる
Bắt đầu có thể
Cấu trúc
V (thể khả năng) ✙ ようになる
V (thể khả năng) ないく ✙ なる
V (thể khả năng) な
Nghĩa
『ようになる』biểu thị sự thay đổi từ trạng thái không thể làm được một việc gì đó sang trạng thái có thể làm được.
『なくなる』biểu thị sự thay đổi từ trạng thái có thể làm được một việc gì đó sang trạng thái không thể làm được.
Động từ đứng trước『ようになる』là động từ thể khả năng.
『なくなる』biểu thị sự thay đổi từ trạng thái có thể làm được một việc gì đó sang trạng thái không thể làm được.
Động từ đứng trước『ようになる』là động từ thể khả năng.
やっと
自転車
に
乗
れるようになりました。
Cuối cùng thì tôi đã đi được xe đạp .
息子
が
一人
で
服
を
着
られるようになった。
Con trai tôi đã có thể tự mặc quần áo rồi.
毎日練習
すれば、
泳
げるようになります。
Nếu hàng ngày luyện tập thì anh có thể bơi được
年
を
取
ると、
小
さい
字
が
読
めなくなります。
Khi già đi thì sẽ không đọc được những chữ nhỏ nữa.
薬
を
飲
んで、よく
寝
られるようになりました。
Tôi đã uống thuốc nên giờ có thể ngủ ngon được rồi.
それをいつ
使
えるようになるのか
教
えてください。
Xin cho tôi biết đến khi nào thì sẽ dùng được cái này.
太
りましたから、
好
きな
服
が
着
られなくなりました。
Vì mập lên nên tôi không thể mặc những bộ quần áo mình thích nữa.
以前
は
ビール
を
飲
めなかったが、このごろ
飲
むようになりました。
Trước đây tôi không uống được bia, nhưng dạo gần đây thì bắt đầu uống được rồi.