というところだ/といったところだ
Cũng chỉ tầm...
Cấu trúc
Lượng từ ✙ というところだ / といったところだ
V (thể từ điển) ✙ というところだ / といったところだ
V (thể từ điển) ✙ というところだ / といったところだ
Nghĩa
『というところだ/といったところだ』thể hiện sự ước lượng, đánh giá chủ quan của người nói, rằng một số lượng "nhiều lắm cũng chỉ tầm ấy" hoặc một sự việc "cùng lắm cũng chỉ tầm ấy".
勉強時間
は2,3
時間
というところだ。
Thời gian học của tôi cũng chỉ tầm 2, 3 tiếng thôi.
家族
だけで
式
を
行
う
予定
なので、
招待客
は
多
くて20
人
といったところです。
Do chỉ định tổ chức trong nhà với nhau nên khách mời nhiều lắm cũng chỉ khoảng 20 người.
ゴールデンウィーク
は
人
が
多
いので、
旅行
はしません。せいぜい
レストラン
で
食事
するというところです。
Tuần lễ vàng sẽ rất đông nên chúng tôi không đi du lịch. Cùng lắm là đi ăn hàng thôi.
『
例
の
書類
はできましたか。』『はい、あとはもう
一度見直
せばいいといったところです。』
『Cậu đã hoàn thành các tài liệu kia chưa?』『Rồi ạ, chắc em chỉ cần xem lại một lần nữa là được.』