ぐるみ
Toàn thể
Cấu trúc
N ✙ ぐるみ
Nghĩa
『ぐるみ』có nghĩa là "toàn thể, toàn bộ". Cái "toàn bộ" này bao gồm cả danh từ (N) đứng trước.
彼
とは
長年家族
ぐるみの
付
き
合
いをしている。
Anh ấy đã quen biết với toàn thể gia đình tôi trong nhiều năm.
子供
たちの
非行
を
減
らすために、
町
ぐるみで
活動
をしている。
Chúng tôi đang thực hiện các hoạt động trên toàn khu phố để giảm bớt tình trạng phạm pháp của trẻ em.
あの
事件
は
組織
ぐるみの
犯行
だった。
Vụ việc đó là tội ác của cả tổ chức.
あの
家
は
土地
ぐるみで2000
万円
だそうだ。
Toàn bộ căn nhà đó, đã bao gồm cả đất đai, có giá 20 triệu yên.