出す
Bắt đầu/Đột nhiên
Cấu trúc
Vます ✙ 出す
Nghĩa
『出す』diễn tả sự bắt đầu một cách bất ngờ, đột ngột của một hành động.
雨
が
急
に
降
り
出
した。
Mưa bỗng đột nhiên rơi.
彼
は
店
から
飛
び
出
した。
Anh lao ra khỏi cửa hàng.
校長室
へ
呼
び
出
された。
Tôi được gọi vào văn phòng hiệu trưởng.
私
は
朝食後
すぐに
飛
び
出
した。
Tôi xông ra ngoài ngay sau khi ăn sáng.
彼
を
呼
び
出
しても
良
いですか。
Tôi gọi anh ấy ra có được không?
彼
の
話
を
聞
いて、つい
笑
い
出
してしまった。
Tôi đã bật cười khi nghe câu chuyện của anh ấy.
その
ファン
は
アイドル
に
会
えた
喜
びのあまり、
泣
き
出
した。
Người hâm mộ đó quá đỗi vui mừng vì được gặp thần tượng nên đã bật khóc.
彼
はちょっと
前
までは
笑
っていたが、すぐに
泣
き
出
してしまった。
Anh ấy mới nãy còn cười mà chưa gì đã bật khóc ngay.
非常ベル
が
急
に
鳴
り
出
した。
Chuông khẩn cấp bất ngờ reo.