びる
Trông giống
Cấu trúc
N/Aい ✙ びる
N/Aい ✙ びて
N/Aい ✙ びたN'
N/A
N/A
Nghĩa
『びる』là hậu tố đi sau một số danh từ hoặc tính từ, dùng để miêu tả một sự vật, sự việc là trông giống hoặc có cách hành xử giống với cái gì đó.
美奈子
ちゃん、
高
くなって
随分大人
びてきましたね。
Bé Minako cao lên, trông ra dáng người lớn rồi đấy nhỉ.
佐藤
くんは
中学生
になったとたん、
大人
びたことを
言
うようになった。
Sato vừa thành học sinh cấp hai là đã nói chuyện như người lớn.
この
町
は
田舎
びているから
好
きだ。
Tôi thích thị trấn này vì nó có cảm giác thôn quê.
私
はどんなに
治安
が
良
くても、
田舎
びた
町
には
住
みたくない。
Dù an toàn đến đâu thì tôi cũng không muốn sống ở mấy thị trấn quê mùa.
彼女
は
幼
びて
見
えるけど、
実際
は33
歳
らしい。
Cô ấy trông trẻ trung nhưng thực ra đã 33 tuổi rồi.
実家
で
屋根裏部屋
を
掃除
していたら、
古
びた
アルバム
が
続々
と
出
てきた。
Khi dọn dẹp căn gác mái ở nhà bố mẹ mình, tôi tìm thấy một loạt album trông có vẻ cũ kĩ.