ために
Để/Cho/Vì
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ ために、
Nの ✙ ために、
Nの ✙ ために、
Nghĩa
『ために』dùng để biểu thị mục đích của chủ thể khi thực hiện hành động phía sau.『ために』đi cùng danh từ được dùng với ý nghĩa “vì lợi ích" của danh từ đó.
健康
のために、
毎朝走
っています。
Tôi chạy bộ hằng sáng vì sức khỏe.
今度
の
面接
のために、この
スーツ
を
買
いました。
Tôi đã mua bộ com-lê này cho buổi phỏng vấn tới.
来週
の
試験
のために、
漢字
を
勉強
しておきました。
Tôi đã học chữ Hán để phục vụ kỳ thi tuần tới.
バイオリン
の
練習
のために、
家
に
防音室
を
作
りました。
Tôi đã làm một phòng cách âm trong nhà để tập violin.
来年
から
一人暮
らしするために、お
金
を
貯
めています。
Tôi để dành tiền để sang năm ra sống một mình.
この
フラッシュカード
は、
単語
を
覚
えるために
作
りました。
Tôi làm đống flashcard này để thuộc từ vựng.
彼氏
に
会
うために、
東京
に
行
きます。
Tôi đi Tokyo để gặp bạn trai.
日本
へ
旅行
をするために、
貯金
しています。
Tôi dành dụm tiền để đi du lịch Nhật Bản.