をはじめ
Trước tiên là/Trước hết là
Cấu trúc
Nを ✙ はじめ
Nを ✙ はじめとして
Nを ✙ はじめとするN
Nを ✙ はじめとして
Nを ✙ はじめとするN
Nghĩa
『をはじめ』dùng để đưa ra một ví dụ tiêu biểu, đại diện mang tính điển hình (N). Theo sau là những vật, việc tương tự với nó.
会議
には
中国
をはじめ、
アジア
の
国々
が
参加
した。
Tham gia hội nghị có nhiều nước châu Á mà phải kể đến đầu tiên là Trung Quốc.
我国
では、
野球
をはじめとして、
サッカー
や
テニス
など、
様々
な
スポーツ
が
盛
んである。
Ở nước tôi có nhiều môn thể thao thịnh hành, đầu tiên phải kể đến bóng chày, sau đó là bóng đá rồi tennis...
当店
では
ヘッドスパ
をはじめとする
リラクゼーションサービス
を
提供
しています。
Tiệm chúng tôi cung cấp các dịch vụ thư giãn mà phải kể đến đầu tiên là spa đầu tóc.
京都
には
金閣寺
をはじめとして
名所
が
多
いだ。
Ở Kyoto có nhiều danh thắng, trước hết phải kể đến Chùa Vàng.
国会議員
をはじめとする
視察団
が
被災地
を
訪
れた。
Đoàn thị sát, trước tiên phải kể đến các nghị sĩ quốc hội, đã đến thăm vùng bị thiên tai.